Ắc quy ROCKET GC8-890
- Mã sản phẩm : Ắc quy ROCKET GC8-890
- Hãng : ROCKET
Đặc tính kỹ thuật
- Vỏ/lưới:
- Giảm khối lượng, chống sốc và chống acid bởi nhựa PP
- Cấu trúc được thiết kế đặc biệt để ngăn hiện tượng ngắn mạch do vật liệu hoạt động rơi rụng xuống đáy bình
- Cọc bình
- Được đúc với hợp kim chì đặc biệt
- Được mạ đặc biệt để phát sinh nhiệt điện trở thấp nhất
- Được thiết kế để chống rung khi di chuyển trên địa hình gồ ghề
- Dễ dàng tháo ráp với cấu trúc Bulon – đai ốc tiêu chuẩn
- Nắp đậy
- Cấu trúc kỹ thuật đặc biệt để cho khí thoát ra
- Dễ dàng châm nước và bảo dưỡng
- Tấm cách
- Vật liệu cao su cao phân tử chống lại acid và sự ăn mòn
- Đặc tính vật lý hoàn hảo và điện trở thấp
- Sử dụng các vi sợi thủy tinh để chống lại sự rớt rụng chất hoạt động
- Bản cực
- Bản cực âm với 99.9% chì nguyên chất với đặc tính trát cứng, các phụ gia đặc biệt cho mục đích phóng xả sâu
- Lưới chống ăn mòn bản cực dương với đặc tính trát cứng, các phụ gia đặc biệt cho mục đích phóng xả sâu
Hãng sản xuất: ROCKET
Xuất xứ: Hàn Quốc
Bảo hành: 1 năm
- Giá: Liên hệ
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
- Video
- Liên hệ
GC8-890
Thông số sạc đề xuất
Bộ sạc kiểm soát Dòng không đổi – Điện áp không đổi
Giai đoạn 1 (Dòng không đổi):
Dòng sạc không đổi ở mức 19~24.7A đến khi điện áp bình đo được ở khoảng 9.52~9.72V/bình ở 25°C trên điện áp đang sạc.
Giai đoạn 2 (Điện áp không đổi):
Điện áp sạc không đổi ở mức 9.52~9.72V/bình ở 25°C đến khi dòng điện đo được ở khoảng 1.9~5.7A.
Giai đoạn 3 (Dòng không đổi):
Dòng sạc không đổi ở mức 1.9~5.7A đến khi điện áp ắc quy đo được ở khoảng 10~10.8V/bình ở 25°C đến khi dV/dt đạt được thấp hơn 0.035
- Cuối quá trình sạc đạt được mức 110~120% dung lượng phục hồi
- Note: Điều kiện sạc (Điện áp, dòng, thời gian) sẽ phụ thuộc váo kích cỡ ắc quy, bộ sạc (loại sạc, đầu ra) độ sâu quá trình phóng và nhiệt độ.
Thông số kỹ thuật
Điện áp danh định |
8V |
Chiều dài (mm) |
264 |
Chiều rộng (mm) |
183 |
Chiều cao (mm) |
279 |
Khối lượng (kg) bao gồm acid |
32 |
Loại cọc bình |
ET, DT, ST |
Dung lượng |
Dung lượng và nhiệt độ ở 5hr |
||
20hr |
190Ah |
40ºC |
105% |
5hr |
155Ah |
30ºC |
100% |
75A |
90 min |
0ºC |
80% |
25A |
340 min |
- 10ºC |
65% |
Đặc tính vật liệu
Cấu trúc |
Chất liệu |
Kiểu nắp thông hơi |
Kiểu liền khối |
Vật liệu vỏ và nắp |
Nhựa PP màu xanh nhạt |
Phương pháp gắn vỏ và nắp |
Hàn nhiệt |
Kiểu kết nối cell bên trong |
Bằng các cầu nối hàn |
Phương thức hàn các tấm cực |
Bằng quy trình hàn tự động hóa |
Vật liệu cho lưới cực dương |
Hợp kim Chì - Antimon |
Vật liệu cho lưới cực âm |
Hợp kim Chì - Antimon |
Loại tấm cách |
Sợi thủy tinh kết hợp cao su cao phân tử |